hận tiếng anh là gì

Tham sân si là gì? Trong Phật giáo, tham sân si được xem là "tam độc" (tiếng Phạn là Triviṣa). Tam độc nói về 3 tình trạng tinh thần có hại của loài người là tham lam (tiếng Phạn là Lobha), sân hận (tiếng Phạn là Dosa) và ngu si hay vô minh (tiếng Phạn là Moha). CHƯƠNG 43. Edit - HaeHyuk8693. ☆, 43. Che mặt, bữa sáng ngoài ý muốn. Cả ngày nay không có giờ dạy, Lâm Dực từ sáng sớm mơ mơ màng màng đã bắt đầu nghe thấy tiếng mở cửa rất khẽ phát ra từ phòng khách. Tối hôm qua đi ngủ quá muộn, lúc bước ra từ phòng vệ sinh, Lâm 1. 碍于面子 :ài yú miàn zi : nể mặt vd : 因为碍于他爸爸的面子,我们没有开除他。 yīn wwèi ài yú tā bā ba de miàn zi , wǒ men méi yǒu kāi chú tā . Bởi vì nể mặt bố nó mà chúng tôi mời không sa thải thằng đó. 2. 随处可见 :suí chù kě jiàn : ở đẫu cũng có thể gặp vd : 这个城市的建设发展真快,高楼大厦随处可见。 zhè ge chéng shì de jiàn shè fā zhǎn zhēn kuài , gāo lóu dà shà suí chù kě jiàn . Cuối cùng thứ chúng ta đang bảo vệ là cái gì? Máu tươi loang lổ nền đất xám, gương mặt tuyệt vọng căm hận, tiếng cười khinh miệt vui thích, tất cả một lần nữa hóa thành cơn mưa buốt giá ào ập quét ngang trái tim nhiệt huyết thuở đầu. Những hình ảnh so sánh này là những hình ảnh ẩn dụ về tình yêu, về cái đẹp, về cuộc sống, về cái chết, về nỗi đau và niềm uất hận. tiếng ghi-ta nâu. bầu trời cô gái ấy. tiếng ghi-ta lá xanh biết mấy. tiếng ghi-ta tròn bọt nước vỡ tan. tiếng ghi-ta ròng ròng. máu gambar lingkungan rumah bersih dan sehat kartun. Điều duy nhất tôi hối hận là đã đặt điều dối trá về ngài!It's the only thing I regret- lying about you! cho buổi lễ đính hôn I regret is letting you plan my engagement chẳng thể làm tôi hối hận hơn được chút nào nữa can't make me regret what happened any more than I already hối hận vì đã không ở cạnh cô ấy trong những ngày cuối cùng của cuộc regret so much not being there in her final days. học nấu ăn nhưng vẫn chưa có cơ thing I regret in 2018 was that I wanted to learn cooking because I wanted to enjoy a fun hobby, but didn't have the opportunity to đã làm rất nhiều điều mà tôi hối hận và tôi chắc chắn đã trả giá cho những sai lầm của did a lot of things that I regretted and I certainly paid for my dù tôi hối hận khi để vuột mất nhiều cơ hội chụp ảnh, nhưng đó là một trải nghiệm thú though I regret letting many photo opportunities slip by, but it was an interesting 0 0=gt; Tôi hối hận đã không nhận làm công việc đó ở ngân regret not taking that job in the bank B. I regret not take that job in the muốn bạn biết rằng tôi vô cùng xin lỗi, và tôi hối hận mọi điều duy nhất tôi đã làm khiến bạn want you to know that I am terribly sorry, and I regret every single thing I have done that has made you sad. vô cùng nhiều sai lầm trên mọi bước đường regret everything, because I have committed many, many mistakes in all walks of life. Đó không phải là gây hận thù hay thù hận,” Fonseca not to cause hate or animosity." said chỉ hận không thể tự tay bóp chết bà ta.”.My only regret not killing you with my own hands.”.Tôi cười, tôi khóc, tôi yêu, tôi laugh, I cry, I love, I bạn đã từng hận ai đó đến nỗi mong họ chết đi chưa?Have you ever hated someone enough to wish they were dead?Anh hận mình đã tìm về quá that I went looking for him too hận cô ta, nhưng tôi không biết có nên giết cô ta hated her, but I didn't know how to slay brother hates a thậm chí còn hận bà ta hơn cả ông ta”, Leila hated her even more than him,” Leila hận, nhưng cũng không tha thứ….Not hating but, also, not thế hắn hận những gì khiến cuộc đời hắn ra thế hates what this life has made ấy sợ tôi, hận tôi, căm ghét fears me, hates me, loathes hận cậu ấy nhưng không hề mong muốn rằng cậu ấy sẽ hated him, but I never wished for him to be không muốn sau này cậu hận tôi.”.And I don't want you hating me afterwards.”.Tôi hận anh, nhưng không biết làm sao để tự giải thoát hated it but didn't know how to rid myself of khi mất bảo kiếm, hắn hận Vương Lâm thấu losing his treasured sword, he hated Wang Lin to the có thểdùng lý do gì để tiếp tục hận hắn đây?What are your substantiated reasons for STILL hating him?Anh ghét bảnthân mình Anh không muốn em hận rather hate myself then you hating cũng không bao giờ thôi hận những gì tốt hận tất cả mà không có lý hates everything for no hận, hắn muốn báo hates him and wants hates him and wants giờ thì anh ấy hận hận anh đã không nói với chị sự thật trước am sorry I didn't tell you the truth before. Cô ấy rất hối hận vì những gì đã nói và said he was so sorry for what he had said and sẽ phải hối hận, tôi đã cảnh cáo cô rồi.”.You will be sorry, though, I warn you.".Khóc vì hối hận, khóc vì thương pause for lament, to cry out for sẽ đi,nhưng một ngày nào đó anh sẽ phải hối will go, but one day you will be về sau nó hối hận và đã ra nó hối hận bảy lần, hãy tha cho nó bảy if he repents seven times, you forgive him seven ta hối hận và lập tức quay về với lẽ phải và đức repents and immediately returns to the side of right and khi hối hận Phêrô đã có khả năng củng cố các anh em repenting, Peter was given the capacity to strengthen his đầu, tôi bắt đầu hối hận về quyết định huấn luyện quân sự của I started repenting my decision of military sau đó, anh ta hối hận và giọt nước mắt đó là vì hối hận?Mang nó về nhà, chúng ta hối hận về quyết định của returned home and I lamented my thật hối hận đã không mang thêm nhiều tiền hơn!Đã bao nhiêu lần hối hận về hành động của bản thân?Chắc chắn bạn sẽ không bao giờ hối hận vì đã đến đây đâu!You will never be sorry for coming here!Anh muốn làm em hối hận chứ gì,” Penelope của tôi có vẻ hối hận về những gì ông đã husband seems like he's sorry of what he did. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Nearly all those college coaches must be feeling regret. After making our purchase, we may feel regret when we compare it directly with a friend's phone that has better features. They have casual relationships and hookups, but then feel regret and emotional trauma when the experience ends up being emotionally unsatisfying or disturbing. He added, however, that he felt regret as president for being unable to prevent the deaths. A baby doesn't live in the past, a baby doesn't feel regrets or guilt or fear for the future. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Together they manage to overcome the old world animosities that threaten to separate them. Official intransigence contributed to increased animosity between the nationalists and the "colons" and gradually widened the split between the sultan and the resident general. The project ultimately failed, due largely to a lack of capital, but animosity from the lines neighbours also disrupted business. They also carry jealousy and animosity within themselves. This animosity led ultimately to several moral and theological charges being brought against him.

hận tiếng anh là gì