học bổng khổng tử

Học bổng Khổng Tử loại B không cung cấp học bổng Hệ 4 tuần và học bổng hệ 1 học kỳ mà chỉ có học bổng 1 năm tiếng, thạc sĩ và tiến sĩ. Tuy nhiên lại bổ sung hai lựa chọn khác cho người xin là: 1.Hệ Đại học Đào tạo Hán ngữ + Kỹ thuật nghề. Trong đó bao gồm gambar lingkungan rumah bersih dan sehat kartun. Bên cạnh học bổng toàn phần của Chính phủ Trung Quốc viết tắt là CSC thì Học bổng Khổng Tử cũng là một chương trình hỗ trợ sinh viên, du học sinh quốc tế được săn đón và là chương trình hỗ trợ sinh viên tốt nhất hiện nay tại Trung Quốc. Nhận được học bổng này, du học sinh, sinh viên sẽ được hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí, phí ký túc xá trong suốt quá trình học tập. Điều này khiến điều kiện xét nhận học bổng trở nên khắt khe và khó khăn hơn rất nhiều lần. Học bổng Khổng Tử còn có tên gọi khác là học bổng Học viện Khổng Tử Chương trình học bổng này hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên, du học sinh. Học bổng Khổng Tử được Tổng bộ Học viện Khổng Tử Hán Ban cung cấp. Đối tượng Học sinh, sinh viên ngoại quốc không mang quốc tịch Trung Quốc. Ngành học chuyên ngành văn học, ngôn ngữ Hán tại các trường Đại học tại Trung Quốc. Học bổng Khổng Tử chia làm nhiều loại bao gồm Học bổng học tiếng Hán 1 năm Học tiếng Hán 1 kỳ Học bổng đại học 4 năm Học bổng thạc sĩ 2 năm Điều kiện xin học bổng Khổng Tử bao gồm Quốc tịch Nước ngoài Không phải Trung Quốc Sức khỏe Tốt. Giấy chứng nhận khám sức khỏe theo mẫu của Bộ Giáo dục Trung Quốc. Lý lịch Tốt Độ tuổi 16 đến 35 giáo viên tiếng Hán tại chức đến 45 tuổi. Khi đã đạt các yêu cầu cơ bản trên, mỗi sinh viên cần phải thực hiện đăng ký và hoàn thành các mẫu đăng ký trên Internet. Sau đó, Hán ban Quốc gia của Trung Quốc sẽ căn cứ vào quốc tịch của du học sinh, thứ tự đăng ký và trình độ Hán ngữ cao thấp để cung cấp học bổng toàn phần hay học bổng một phần. Dưới đây là 4 loại học bổng Khổng Tử Học bổng nghiên tu sinh 1 năm Áp dụng cho các chuyên ngành học là Văn học ngôn ngữ Hán Giáo dục Hán ngữ quốc tế Lịch sử Trung Quốc Triết học Trung Quốc * Kỳ hạn trợ cấp học bổng 11 tháng Đối tượng Học viên Học viện Khổng Tử Giáo viên Hán ngữ nước ngoài Học sinh chuyên ngành tiếng Trung Học sinh – sinh viên thi HSK có thành tích cao Người có nguyện vọng theo ngành phiên dịch Hán ngữ Học sinh và các học giả nghiên cứu Hán học. Đối tượng không được nhận học bổng Khổng tử Người đã từng học tập tại Trung Quốc. Người đăng ký có trình độ tiếng Hán HSK cấp 3 không dưới 180 điểm. HSKK sơ cấp dưới 60 điểm. HSK cấp 4 dưới 180 điểm. HSKK trung cấp dưới 60 điểm. Học bổng nghiên tu sinh 1 học kỳ * Chuyên nghành học Ngôn ngữ Hán Giáo dục Hán ngữ quốc tế Lịch sử Trung Quốc Triết học Trung Quốc * Kỳ hạn trợ cấp học bổng 5 tháng. * Đối tượng nhận học bổng Học sinh hoặc học giả chuyên ngành liên quan đến tuyên truyền có thành tích ưu tú. Người đăng ký có trình độ Hán ngữ đạt HSK cấp 2 – 120 điểm trở lên, và có thành tích HSKK sơ cấp không dưới 40 điểm. * Đối tượng không nhận học bổng Những người đã từng học tập tại Trung Quốc. Học bổng đại học Giáo dục Hán ngữ quốc tế 4 năm Chuyên ngành học Giáo dục Hán ngữ quốc tế Điều kiện nhận học bổng Người đăng ký có học lực tốt nghiệp THPT tốt nghiệp cấp 3 trở lên. Trình độ Hán ngữ đạt HSK cấp 3 từ 180 điểm trở lên HSKK trung cấp 40 điểm. Kỳ hạn trợ cấp học bổng 4 năm. Đối tượng nhận học bổng Các học viên của Học viện Khổng Tử Giáo viên dạy tiếng Hán Học sinh chuyên ngành tiếng Trung Các học sinh thi HSK được điểm cao. Học bổng thạc sĩ Kỳ hạn trợ cấp học bổng 2 năm. Chuyên ngành học Giáo dục Hán ngữ quốc tế Điều kiện nhận học bổng Học vị cử nhân hoặc học lực tương đương Trình độ Hán ngữ HSK cấp 5 không dưới 180 điểm HSKK trung cấp 50 điểm Nội dung học bổng Khổng Tử Học bổng Khổng Tử có 4 loại như trên chia thành từng hệ đào tạo. Nếu trúng tuyển Học bổng Khổng Tử, sinh viên sẽ được nhận các ưu đãi cực kỳ hấp dẫn trong suốt quá trình học. Tuy nhiên, mỗi loại học bổng Khổng Tử có một loại khác nhau Các ưu đãi cơ bản Miễn phí kí túc xá Trợ cấp sinh hoạt phí mỗi tháng Trợ cấp bảo hiểm cho bệnh nặng hoặc sự cố là 800 NDT/tháng. Trong đó, gói sinh hoạt phí mỗi tháng sẽ được gửi đến trường học, sau đó trường sẽ chuyển nó cho sinh viên. Cụ thể, học bổng Khổng Tử sẽ cung cấp cho sinh viên số tiền sinh hoạt phí mỗi tháng là Loại 1, 2, 3 2500 NDT/sinh viên/tháng. Loại 4 hệ thạc sĩ 3000 NDT/sinh viên/tháng. Đặc biệt, Học bổng Khổng Tử sẽ hết ngừng phát sinh hoạt phí đối với những sinh viên, du học sinh thuộc diện nhận học bổng tự ý rời khỏi Trung Quốc quá 15 ngày mà không xin phép hợp lệ. Một điều lệ khắt khe khác của Học bổng Khổng Tử là các sinh viên, du học sinh phải tham gia kiểm tra học lực hàng năm. Theo đó, chỉ những sinh viên có học lực xuất sắc mới được tiếp tục nhận học bổng toàn phần. Còn học lực tốt sẽ nhận được học bổng một phần, và sinh viên có học lực khá trở xuống sẽ được chấm dứt học bổng Khổng Tử. Tại sao nên chọn Học bổng Khổng Tử? Không phải tự nhiên mà Học bổng Khổng Tử lại thu hút đông đảo du học sinh quốc tế đến Trung Quốc như vậy, sở dĩ điều này xảy ra là bởi vì chương trình hỗ trợ sinh viên này có rất nhiều ưu điểm. Là 1 trong 4 loại học bổng có giá trị hấp dẫn nhất tại Trung Quốc nhằm hỗ trợ cho sinh viên quốc tế đến quốc gia này học tập. Trên thực tế, học bổng Khổng Tử chỉ xếp sau học bổng Chính phủ Trung Quốc CSC. Do đó, khi thuộc diện hỗ trợ của học bổng Khổng Tử, du học sinh sẽ bớt đi một khoản chi phí cực kỳ lớn, đồng thời được cấp sinh hoạt phí tùy theo hệ đào tạo mỗi tháng, kể cả trong kì nghỉ hè. Chương trình hỗ trợ sinh viên có giá trị nhấtHọc bổng Khổng Tử là 1 trong 4 tại Trung Quốc. Độ tuổi nhận học bổng Khổng Tử rất rộng từ18 đến 35, thậm chí là 45 đối với các đối tượng đang theo học ngành Hán ngữ. Khoản trợ cấp phí sinh hoạt cao Nếu thuộc diện hỗ trợ của học bổng Khổng Tử, bạn sẽ nhận được số tiền trợ cấp cao, cụ thể là 2500 – 3000 NDT/tháng cho mỗi sinh viên. Đây là một số tiền không hề nhỏ đối với sinh viên đang du học ở nước ngoài, điển hình là Trung Quốc. Điều kiện khắt khe giúp sinh viên không ngừng trau dồi mỗi năm những sinh viên thuộc diện học bổng Khổng Tử phải thực hiện một kỳ kiểm tra học lực. Theo đó, chỉ có những sinh viên có kết quả giỏi, xuất sắc mới nhận được gói học bổng toàn phần, những sinh viên loại khá sẽ được xem xét gói học bổng một phần. Chỉ trao cho các trường Đại học trọng điểm Học bổng Khổng Tử chỉ trao cho những ngôi trường Đại học trọng điểm, có chất lượng đào tạo tốt, tiêu chuẩn đầu vào của sinh viên cao. Các trường đại học có học bổng Khổng tử Các trường đại học có học bổng Khổng tử. Đại học Sư phạm An Huy Đại học Bắc Kinh Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh Đại học Công nghiệp Bắc Kinh Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh Đại học Giao thông Bắc Kinh Đại học Bách Khoa Bắc Kinh Đại học Sư phạm Bắc Kinh Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh Học viện Giáo Dục Bắc Kinh Đại học Bột Hải Đại học Trường Xuân Đại học Bách Khoa Trường Xuân Đại học Sư phạm Trường Xuân Đại học Bách Khoa Trường Sa Đại học Trùng Khánh Đại học Giao thông Trùng Khánh Đại học Sư phạm Trùng Khánh Đại học Đại Liên Đại học Bách khoa Đại Liên Đại học Ngoại ngữ Đại Liên Do đó, nếu thuộc diện hỗ trợ của học bổng Khổng Tử, bạn vừa có học lực tốt vừa đang theo học một ngôi trường trọng điểm. Điều này sẽ tạo thành một điểm cộng cực kỳ lớn cho bạn đối với các nhà tuyển dụng. Trong đó, sinh viên thuộc diện học bổng Khổng Tử một phần sẽ nhận được hỗ trợ học phí, phí kí túc xá, phí bảo hiểm nhưng không được cấp sinh hoạt phí. Có thể thấy, để được xếp vào diện nhận hỗ trợ của học bổng Khổng Tử, sinh viên quốc tế cần phải cố gắng rất nhiều từ những năm trung học. Tuy nhiên, những cố gắng này của bạn sẽ tạo nên một cơ sở nền vững chắc cho tương lai sau này. Hy vọng những thông tin chi tiết về học bổng Khổng Tử trên sẽ giúp ích cho bạn, cũng như các du học sinh đang theo học tại Trung Quốc. Bài viết Học bổng Khổng Tử năm 2021 – 2021 dành cho du học sinh Việt Nam chỉ mang tình chất tham khảo, Chỉ tiêu và Điều kiện tuyển sinh để đi Du học Trung Quốc năm 2021 – 2021 sẽ thay đổi hàng năm bởi chính sách của nhà Trường. Xem thêm bài Học bổng chính phủ Trung QuốcCSC Top 7 loại học bổng tại Trung Quốc Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. 1Đại học An Huy安徽大学★★★ 2Đại học Sư phạm An Huy安徽师范大学★ 3Đại học Bắc Kinh北京大学★ ★★ 4Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh北京第二外国语大学★ ★ 5Đại học Công nghệ Bắc Kinh北京工业大学★★ 6Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh北京航空航天大学★ 7Đại học Giao thông Vận tải Bắc Kinh北京交通大学★ 8Đại học Bách khoa Bắc Kinh北京理工大学★ ★ 9Đại học Sư phạm Bắc Kinh北京师范大学★★★★ 10Đại học Thể thao Bắc Kinh北京体育大学★ 11Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh北京外国语大学★★★ 12Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh北京外国语大学★★★ 13Đại học Trung y Dược Bắc Kinh北京中医药大学★ 14Học viện Giáo dục Bắc Kinh北京教育学院★ 15Đại học Bắc Hoa北华大学★ 16Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh北京科技大学★ 17Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh北京邮电大学★ 18Đại học Liên minh Bắc Kinh北京联合大学★ 19Đại học Bột Hải渤海大学★★★ 20Đại học Trường Xuân长春大学★★ 21Đại học Công nghệ Trường Xuân长春理工大学★ 22Đại học Sư phạm Trường Xuân长春师范大学★ 23Đại học Bách khoa Trường Sa长沙理工大学★ 24Đại học Thành Đô成都大学★ 25Đại học Trùng Khánh重庆大学★★★ 26Đại học Giao thông Trùng Khánh重庆交通大学★★ 27Đại học Sư phạm Trùng Khánh重庆师范大学★★★ 28Đại học Đại Liên大连大学★★ 29Đại học Công nghệ Đại Liên大连理工大学★ ★ 30Đại học Ngoại ngữ Đại Liên大连外国语大学★★★ 31Đại học Đại Lý大理大学★ 32Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử电子科技大学★ 33Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc东北财经大学★ ★ 34Đại học Đông Bắc东北大学★ 35Đại học Sư phạm Đông Bắc东北师范大学★★★★ 36Đại học Đông Hoa东华大学★ 37Đại học Đông Nam东南大学★ ★ 38Đại học Sư phạm Phúc Kiến福建师范大学★★★ 39Đại học Phục Đán复旦大学★ ★ 40Đại học Sư phạm Cam Nam赣南师范大学★★ 41Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông广东外语外贸大学★★★ 42Đại học Quảng Tây广西大学★★★ 43Đại học Dân tộc Quảng Tây广西民族大学★ ★ 44Đại học Sư phạm Quảng Tây广西师范大学★★★ 45Đại học Quý Châu贵州大学★ 46Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu贵州财经大学★ 47Đại học Mở Quốc gia国家开放大学★ 48Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh北京国际汉语研修学院★ 49Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân哈尔滨工程大学★★ 50Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân哈尔滨师范大学★★★ 51Đại học Hải Nam海南大学★ 52Đại học Sư phạm Hải Nam海南师范大学★★★ 53Đại học Sư phạm Hàng Châu杭州师范大学★★ 54Đại học Hà Bắc河北大学★★★ 55Học viện Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc河北对外经贸职业学院★ 56Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc河北经贸大学★★ 57Đại học Sư phạm Hà Bắc河北师范大学★★★ 58Đại học Hà Nam河南大学★ ★ 59Học viện Hắc Hà黑河学院★★ 60Đại học Hắc Long Giang黑龙江大学★ 61Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang黑龙江中医药大学★ 62Học viện Hồng Hà红河学院★ 63Đại học Hồ Bắc湖北大学★ ★ 64Đại học Hồ Nam湖南大学★ 65Đại học Sư phạm Hồ Nam湖南师范大学★ ★★ 66Đại học Trung y Hồ Nam湖南中医药大学★ 67Đại học Sư phạm Hồ Bắc湖北师范大学★ 68Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu湖州师范学院★ 69Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc华北电力大学★ 70Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc华东师范大学★★★★ 71Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc华南理工大学★★ 72Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc华南师范大学★ ★★ 73Đại học Hoa Kiều华侨大学★★★ 74Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung华中科技大学★ ★★ 75Đại học Sư phạm Trung Quốc华中师范大学★★★★ 76Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông华东理工大学★ 77Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc华北水利水电大学★ 78Đại học Công nghệ Hoa Bắc华北理工大学★ 79Đại học Cát Lâm吉林大学★★★ 80Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm吉林外国语大学★★★ 81Đại học Tế Nam济南大学★★★ 82Đại học Ký Nam暨南大学★★★ 83Đại học Giang Tô江苏大学★★★ 84Đại học Sư phạm Giang Tô江苏师范大学★★★ 85Đại học Sư phạm Giang Tây江西师范大学★★★ 86Đại học Trung y Dược Giang Tây江西中医药大学★ 87Đại học Giang Nam江南大学★ 88Đại học Công nghệ Giang Tây江西理工大学★ 89Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây江西科技师范大学★ 90Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây江西财经大学★ 91 Học viện Cửu Giang九江学院★ 92Đại học Bách khoa Côn Minh昆明理工大学★ 93Đại học Lan Châu兰州大学★★★ 94Đại học Liêu Ninh辽宁大学★ 95Đại học Sư phạm Liêu Ninh辽宁师范大学★★★★ 96Đại học Trung y Dược Liêu Ninh辽宁中医药大学★ 97Đại học Liêu Thành聊城大学★★ 98Học viện Liêu Đông辽东学院★ 99Đại học Lâm Nghi临沂大学★ 100Đại học Lỗ Đông鲁东大学★★★ 101Đại học Nam Xương南昌大学★ 102Đại học Nam Kinh南京大学★★★ 103Đại học Công nghệ Nam Kinh南京工业大学★★ 104Đại học Sư phạm Nam Kinh南京师范大学★★★★ 105Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh南京信息工程大学★★★ 106Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh南京中医药大学★ 107Đại học Nam Khai南开大学★★★ 108Đại học Nội Mông Cổ内蒙古大学★ 109Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ - Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc内蒙古师范大学二连浩特国际学院★★ 110Đại học Ninh Ba宁波大学★ ★ 111Đại học Ninh Hạ宁夏大学★ 112Đại học Thanh Đảo青岛大学★ ★ 113Đại học Thanh Hoa清华大学★ 114Đại học Sư phạm Khúc Phụ曲阜师范大学★★★★ 115Đại học Tam Hiệp三峡大学★★★ 116Đại học Sơn Đông山东大学★★★ 117Đại học Sư phạm Sơn Đông山东师范大学★★★ 118Đại học Sư phạm Thiểm Tây陕西师范大学★ ★★ 119Đại học Sơn Tây山西大学★ 120Đại học Thượng Hải上海大学★★★ 121Đại học Giao thông Thượng Hải上海交通大学★ ★ 122Đại học Sư phạm Thượng Hải上海师范大学★ ★ 123Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải上海外国语大学★★★ 124Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải上海中医药大学★ 125Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải上海财经大学★★ 126Đại học Kinh tế và Thương mại Nước ngoài Thượng Hải上海对外经贸大学★ 127Đại học Công nghệ Thẩm Dương沈阳理工大学★ 128Đại học Sư phạm Thẩm Dương沈阳师范大学★★★ 129Đại học Kiến trúc Thẩm Dương沈阳建筑大学★ 130Đại học Thạch Hà Tử石河子大学★ 131Trường Đại học Kinh tế - Thương mại Thủ đô首都经济贸易大学★ 132Đại học Sư phạm Thủ đô首都师范大学★★★★ 133Đại học Tứ Xuyên四川大学★ ★ 134Đại học Sư phạm Tứ Xuyên四川师范大学★★★★ 135Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên四川外国语大学★★★ 136Đại học Tô Châu苏州大学★ 137Đại học Công nghệ Thái Nguyên太原理工大学★ 138Đại học Thiên Tân天津大学★ ★ 139Đại học Bách khoa Thiên Tân天津理工大学★ 140Đại học Sư phạm Thiên Tân天津师范大学★★★★ 141Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân天津外国语大学★★★ 142Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân天津职业技术师范大学★★ 143Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân天津中医药大学★★ 144Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân天津财经大学★ 145Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân天津科技大学★★ 146Đại học Đồng Nhân同济大学★ ★ 147Đại học Kinh tế - Thương mại Nước ngoài对外经济贸易大学★ ★ 148Đại học Ôn Châu温州大学★ 149Đại học Y khoa Ôn Châu温州医科大学★ 150Đại học Vũ Hán武汉大学★★★ 151Đại học Giao thông Tây An西安交通大学★ 152Đại học Ngoại ngữ Tây An西安外国语大学★★★ 153Đại học Tây Bắc西北大学★★★ 154Đại học Sư phạm Tây Bắc西北师范大学★★★★ 155Đại học Tây Nam西南大学★★★★ 156Đại học Lâm nghiệp Tây Nam西南林业大学★★ 157Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An西安电子科技大学★ 158Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam西南财经大学★ ★ 159Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An西安建筑科技大学★ 160Đại học Tây Hoa西华大学★ 161Đại học Hạ Môn厦门大学★ ★ 162Đại học Tương Đàm湘潭大学★ 163Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương新疆财经大学★★★ 164Đại học Tân Cương新疆大学★ ★ 165Đại học Sư phạm Tân Cương新疆师范大学★★★ 166Đại học Nông nghiệp Tân Cương新疆农业大学★ 167Đại học Yên Sơn燕山大学★ ★ 168Đại học Diên Biên延边大学★ 169Đại học Dương Châu扬州大学★★★★ 170Đại học Vân Nam云南大学★ ★ 171Đại học Sư phạm Vân Nam云南师范大学★★★★ 172Đại học Chiết Giang浙江大学★ ★★ 173Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang浙江工商大学★ 174Đại học Công nghệ Chiết Giang浙江工业大学★ 175Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang浙江科技学院★ ★ 176Đại học Nông lâm Chiết Giang浙江农林大学★ 177Đại học Sư phạm Chiết Giang浙江师范大学★★★★ 178Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang浙江中医药大学★ 179Đại học Trịnh Châu郑州大学★★★ 180Trường Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu郑州航空工业管理学院★ 181Đại học Truyền thông Trung Quốc中国传媒大学★★★ 182Đại học Hàng hải Trung Quốc中国海洋大学★ ★ 183Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc中国青年政治学院★ 184Đại học Nhân dân Trung Quốc中国人民大学★ ★ 185Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh中国石油大学(北京)★ 186Đại học Dân tộc Trung Nam中南民族大学★★★ 187Đại học Trung Sơn中山大学 ★ 188Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương中央财经大学★ ★ 189Đại học Dân tộc Trung ương中央民族大学★★★ 190Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc中国政法大学★★ 191Đại học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán中国地质大学(武汉)★ 192Đại học Dầu khí Trung Quốc Đông Trung Quốc中国石油大学(华东)★ ★ 193Học viện Hí kịch Trung Quốc中国戏曲学院★ 194Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam中南财经政法大学★ 195Học viện Âm nhạc Trung ương中央音乐学院★ 196Đại học Trung Nam中南大学★ Mình chắc chắn rằng có rất nhiều bạn còn đang bỡ ngỡ chưa biết đến học bổng Khổng Tử là gì và làm thế nào để xin được học bổng Không Tử mà không phải đi qua bất kỳ trung tâm đáp ứng nhu cầu và giúp đỡ các bạn xin học bổng Khổng Tử. Hôm nay mình viết bài này để hướng dẫn các bạn một cách chi tiết nhất để các bạn giành được suất học bổng như ý muốn, đặc biệt là các bạn gia đình không có điều kiện có cơ hội đi học. Học bổng Khổng Tử là gì? Học bổng Khổng Tử là như thế nào? Trước hết để xin được học bổng Khổng Tử, các bạn cần phải nắm rõ thế nào là học bổng Khổng Tử, học bổng Khổng Tử hoạt động như thế nào, điều kiện để xin ra sao và bạn sẽ nhận được gì khi nhận được học bổng Khổng Tử. Các bạn hãy đọc ngay bài viết này trước khi đọc tiếp phần dưới khảo bài viết Học bổng Khổng Tử là gì? Các loại giấy tờ cần chuẩn bị Các bạn scan màu tất cả các giấy tờ sau sang file mềm. Hộ chiếu Scan trang có ảnh và dấu Ảnh 4×6 nền trắng Chứng chỉ HSK và HSKK Để xin được học bổng 1 năm tiếng yêu cầu tối thiểu các bạn phải có HSK3 và HSKK trung cấp 60 điểm trở lên. Ngoài ra với học bổng cấp Đại học và Thạc sĩ sẽ có yêu cầu chứng chỉ HSK cao chi tiết tại Điều kiện Apply học bổng Khổng Tử 2019 Bảng điểm hoặc học bạ Các bạn mang đi dịch thuật công chứng sau đó scan lại bản dịch thuật công chứng đó. Dùng để xin thư giới thiệu Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp bản dịch công chứng Giấy khen, chứng nhận nếu có Đặc biệt các bạn cần phải có Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử Để biết cách xin giấy giới thiệu của viện Khổng Tử vui lòng xem tại bài viết Điều kiện và cách xin thư giới thiệu Viện Khổng Tử. Các bước thực hiện xin học bổng Khổng Tử Sau khi chuẩn bị hồ sơ thì công đoạn tiếp theo mà bạn cần phải hoàn thành đó là khai báo những thông tin của mình lên trang đang ký học bổng chính thức của CIS. Đừng lo lắng mình sẽ có những bước hướng dẫn chi tiết đảm bảo bạn có thể tự thực hiện được. Bước 1 Đăng ký và tạo tài khoản Bước 1 Đăng ký tài khoản tại để lấy mã Applycation code số báo danh xin học bổng”]Truy cập trang và click 注册账户/Register để đăng ký tài khoảnTích đồng ý điều khoản. Sau đó click Continue Chọn loại học bổng cần xin, ở đây các bạn chọn 孔子学院奖学金 Học bổng viện Khổng Tử. Sau đó điền các thông tin bên dưới và Click vào nút 立即注册/Registered để đăng ký tài khoản. Sau khi các bạn điền đầy đủ thông tin xong thì sẽ hiện ra giao diện như bên dưới. Lúc này chúng ta sẽ không có mã Applycation code ngay mà phải thực hiện việc điền thông tin theo trình tự, sau khi hoàn thành mới được cấp Applycation Code. Để làm điều đó các bạn Click chọn 填写申请表/Fill in để điền thông tin. Trạng thái sau khi đăng ký tài khoảnVideo hướng dẫn đăng ký tài khoản Apply HB Khổng tử tại Bước 2 Hoàn thiện thông tin của bạn Bước tiếp theo các bạn lần lượt điền hết thông tin của 4 cột mình khoanh đỏ bên dưới theo thứ tự từ trên xuống. Mỗi một phần các bạn chú ý chọn Save hoặc Save and next để web lưu thông tin các bạn điền lại. Tuyệt đối không điền ở phần cuối cùng. Video hướng dẫn điền thông tin đăng ký HB Khổng tử trên khi hoàn thành điền thông tin các bạn click chọn 首页/Home và lúc này các bạn đã nhận được mã Applycation Code. Bước 3 Hoàn tất đăng ký học bổng Sau khi nhận được Giấy giới thiệu của Viện Khổng Tử, các bạn tiến hành đăng nhập vào và điền bổ sung vào phần cuối còn lại trong mục điền thông tin người giới thiệuMục thông tin người giới thiệuCác bạn điền bằng các thông tin sauTiếp đến trong phần này sẽ có mục viết Trần thuật về quá trình học tiếng Trung và kế hoạch học tập tại Hoa với 800 chữ. Đây là một phần rất quan trọng vì nó đánh giá khả năng tiếng Trung của bạn cũng như có thể gây ấn tượng và ghi điểm trong hồ sơ xin học bổng, giúp bạn tăng cơ hội thành công viết trần thuật bản thân, giới thiệu về bối cảnh học tiếng Trung, kế hoạch học tậpMột việc cuối cùng cực kỳ quan trọng đó là các bạn phải upload chữ ký của các bạn lên để xác nhận chữ ký và xác nhận xin học bổng Khổng Tử. Nếu không có chữ ký thì đăng ký xin không có hiệu cùng các bạn chọn Save để lưu thông tin đăng ký lại và click Submit để nộp đơn đăng ký học bổng. Trước khi click Submit hãy thận trọng kiểm tra lại tất cả thông tin một cách chính xác vì khi các bạn Submit xong thì không thể rút lại và chỉnh sửa đơn hướng dẫn điền thông tin đăng ký học bổng mục “Người giới thiệu” Bước 4 Đợi kết quả và lịch phỏng vấn Sau khi các bạn nộp đơn xong, vài ngày sau sẽ có Email kết quả và lịch hẹn phỏng vấn trực tiếp qua Wechat. Đây là một bài test kiểm tra năng lực Hán Ngữ và xác thực lại đối với người và tất nhiên thành bại của việc xin được học bổng chỉnh là bài test này. Nếu các bạn biểu hiện tốt, lấy được thiện cảm từ phía thầy cô thì ngay sau khi kết thúc phỏng vấn các bạn sẽ biết kết quả mình được nhận hay không. Các bạn có thể lên trang chủ để kiểm tra trạng sinh tham gia phỏng vấn của giáo viên Trung Quốc trong thời gian 3 phútNếu được nhận, trạng thái lúc này sẽ nảy sang bước 4 thông báo bạn đã được trường nhận vào. Lúc này chỉ cần đợi giấy báo nhập học của trường nữa là xong ^^.Còn đây là Trạng thái khi chính thức đỗ học bổngVà Đây là kết quảChú ý Đã có Lịch thi HSK và HSKK 2021 tại Đại học Hà Nội Danh sách các trường cấp học bổng Khổng Tử loại A Số thứ tự Tên trường Tiếng Việt Hệ 1 năm tiếng Hệ Đại Học Hệ Thạc Sĩ Hệ Tiến SĨ 1 安徽大学 Đại học An Huy ★ ★ ★ 2 安徽师范大学 Đại học Sư phạm An Huy ★ 3 北京大学 Đại học Bắc Kinh ★ ★ ★ 4 北京第二外国语大学 Đại học Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh ★ 5 北京工业大学 Đại học công nghệ Bắc Kinh ★ ★ 6 北京航空航天大学 Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh ★ 7 北京交通大学 Đại học Giao thông Bắc Kinh ★ 8 北京理工大学 Học viện công nghệ Bắc Kinh ★ ★ 9 北京师范大学 Đại học Sư phạm Bắc Kinh ★ ★ ★ 10 北京体育大学 Đại học Thể thao Bắc Kinh ★ 11 北京外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh ★ ★ ★ 12 北京语言大学 Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh ★ ★ ★ 13 北京中医药大学 Đại học y học cổ truyền Bắc Kinh ★ 14 北京教育学院 Học viện giáo dục Bắc Kinh ★ 15 北华大学 Đại học Beihua ★ 16 北京科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh ★ 17 北京邮电大学 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh ★ 18 北京联合大学 Đại học công đoàn Bắc Kinh ★ 19 渤海大学 Đại học Bohai ★ ★ 20 长春大学 Đại học Trường Xuân ★ ★ 21 长春理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân ★ 22 长春师范大学 Đại học Sư phạm Trường Xuân ★ 23 长沙理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa ★ 24 成都学院 Đại học Thành Đô ★ 25 重庆大学 Đại học Trùng Khánh ★ ★ ★ 26 重庆交通大学 Đại học Giao thông Trùng Khánh ★ ★ 27 重庆师范大学 Đại học Sư phạm Trùng Khánh ★ ★ ★ 28 大连大学 Đại học Đại Liên ★ ★ 29 大连理工大学 Đại học Công nghệ Đại Liên ★ 30 大连外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên ★ ★ ★ 31 大理大学 Đại học Đại Lý ★ 32 电子科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc ★ 33 东北财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Dongbei ★ ★ 34 东北大学 Đại học Tohoku ★ 35 东北师范大学 Đại học Sư phạm Đông Bắc ★ ★ ★ ★ 36 东华大学 Đại học Đông Hoa ★ 37 东南大学 Đại học Đông Nam ★ ★ 38 福建师范大学 Đại học Sư phạm Phúc Kiến ★ ★ ★ 39 复旦大学 Đại học Fudan ★ ★ 40 赣南师范大学 Đại học Sư phạm Gannan ★ ★ 41 广东外语外贸大学 Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông ★ ★ ★ 42 广西大学 Đại học Quảng Tây ★ ★ ★ 43 广西民族大学 Đại học dân tộc Quảng Tây ★ ★ 44 广西师范大学 Đại học Sư phạm Quảng Tây ★ ★ ★ 45 贵州大学 Đại học Quý Châu ★ 46 贵州财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu ★ 47 国家开放大学 Đại học mở quốc gia ★ 48 北京国际汉语研修学院 Học viện quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh ★ 49 哈尔滨工程大学 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân ★ ★ 50 哈尔滨师范大学 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân ★ ★ ★ 51 海南大学 Đại học Hải Nam ★ 52 海南师范大学 Đại học Sư phạm Hải Nam ★ ★ ★ 53 杭州师范大学 Đại học Sư phạm Hàng Châu ★ ★ 54 河北大学 Đại học Hà Bắc ★ ★ ★ 55 河北对外经贸职业学院 Trường Cao đẳng Ngoại thương và Kinh tế Hà Bắc ★ 56 河北经贸大学 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc ★ ★ 57 河北师范大学 Đại học Sư phạm Hà Bắc ★ ★ ★ 58 河南大学 Đại học Hà Nam ★ ★ 59 黑河学院 Cao đẳng Heihe ★ ★ 60 黑龙江大学 Đại học Hắc Long Giang ★ 61 黑龙江中医药大学 Đại học y học cổ truyền Hắc Long Giang ★ 62 红河学院 Cao đẳng sông Hồng ★ 63 湖北大学 Đại học Hồ Bắc ★ ★ 64 湖南大学 Đại học Hồ Nam ★ 65 湖南师范大学 Đại học Sư phạm Hồ Nam ★ ★ ★ 66 湖南中医药大学 Đại học y học cổ truyền Hồ Nam ★ 67 湖北师范大学 Đại học Sư phạm Hồ Bắc ★ 68 湖州师范学院 Cao đẳng sư phạm Hồ Châu ★ 69 华北电力大学 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc ★ 70 华东师范大学 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc ★ ★ ★ ★ 71 华南理工大学 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc ★ ★ 72 华南师范大学 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc ★ ★ ★ 73 华侨大学 Đại học Hoa Kiều ★ ★ ★ 74 华中科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong ★ ★ ★ 75 华中师范大学 Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc ★ ★ ★ ★ 76 吉林大学 Đại học Cát Lâm ★ ★ ★ 77 吉林外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm ★ ★ ★ 78 济南大学 Đại học Tế Nam ★ ★ 79 暨南大学 Đại học Tế Nam ★ ★ ★ 80 江苏大学 Đại học Giang Tô ★ ★ ★ 81 江苏师范大学 Đại học Sư phạm Giang Tô ★ ★ ★ 82 江西师范大学 Đại học Sư phạm Giang Tây ★ ★ ★ 83 江西中医药大学 Đại học y học cổ truyền Giang Tây ★ 84 江南大学 Đại học Giang Nam ★ 85 江西理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây ★ 86 江西科技师范大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây ★ 87 江西财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây ★ 88 九江学院 Cao đẳng Cửu Giang ★ 89 昆明理工大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh ★ 90 兰州大学 Đại học Lan Châu ★ ★ ★ 91 辽宁大学 Đại học Liêu Ninh ★ 92 辽宁师范大学 Đại học Sư phạm Liêu Ninh ★ ★ ★ ★ 93 辽宁中医药大学 Đại học y học cổ truyền Liêu Ninh ★ 94 聊城大学 Đại học Liaocheng ★ ★ 95 临沂大学 Đại học Lâm Nghi ★ 96 鲁东大学 Đại học Ludong ★ ★ ★ 97 南昌大学 Đại học Nam Xương ★ 98 南京大学 Đại học Nam Kinh ★ ★ ★ 99 南京工业大学 Đại học công nghệ Nam Kinh ★ ★ 100 南京师范大学 Đại học Sư phạm Nam Kinh ★ ★ ★ ★ 101 南京信息工程大学 Đại học kỹ thuật thông tin Nam Kinh ★ ★ ★ 102 南京中医药大学 Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh ★ 103 南开大学 Đại học Nam Khai ★ ★ ★ 104 内蒙古大学 Đại học Nội Mông ★ 105 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 Đại học quốc tế Erlianhot thuộc Đại học Nội Mông ★ ★ 106 宁波大学 Đại học Ninh Ba ★ ★ 107 宁夏大学 Đại học Ninh Hạ ★ 108 青岛大学 Đại học Thanh Đảo ★ ★ 109 清华大学 Đại học Thanh Hoa ★ 110 曲阜师范大学 Đại học Qufu ★ ★ ★ ★ 111 三峡大学 Đại học Tam Hiệp ★ ★ ★ 112 山东大学 Đại học Sơn Đông ★ ★ ★ 113 山东师范大学 Đại học Sư phạm Sơn Đông ★ ★ ★ 114 陕西师范大学 Đại học Sư phạm Thiểm Tây ★ ★ ★ 115 山西大学 Đại học Sơn Tây ★ 116 上海大学 Đại học Thượng Hải ★ ★ ★ 117 上海交通大学 Đại học Giao thông Thượng Hải ★ ★ 118 上海师范大学 Đại học Sư phạm Thượng Hải ★ ★ 119 上海外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải ★ ★ ★ 120 上海中医药大学 Đại học y học cổ truyền Thượng Hải ★ 121 上海财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải ★ ★ 122 上海对外经贸大学 Đại học Kinh tế và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải ★ 123 沈阳理工大学 Đại học Công nghệ Thẩm Dương ★ 124 沈阳师范大学 Đại học Sư phạm Thẩm Dương ★ ★ ★ 125 沈阳建筑大学 Đại học Jianzhu Thẩm Dương ★ 126 石河子大学 Đại học Shihezi ★ 127 首都经济贸易大学 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô ★ 128 首都师范大学 Đại học thủ đô ★ ★ ★ ★ 129 四川大学 Đại học Tứ Xuyên ★ ★ 130 四川师范大学 Đại học Sư phạm Tứ Xuyên ★ ★ ★ 131 四川外国语大学 Đại học nghiên cứu quốc tế Tứ Xuyên ★ ★ ★ 132 苏州大学 Đại học Soochow ★ 133 太原理工大学 Đại học công nghệ Thái Nguyên ★ 134 天津大学 Đại học Thiên Tân ★ ★ 135 天津理工大学 Đại học Công nghệ Thiên Tân ★ 136 天津师范大学 Đại học Sư phạm Thiên Tân ★ ★ ★ ★ 137 天津外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân ★ ★ ★ 138 天津职业技术师范大学 Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân ★ ★ 139 天津中医药大学 Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân ★ ★ 140 天津财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân ★ 141 天津科技大学 Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân ★ 142 同济大学 Đại học Tongji ★ ★ 143 对外经济贸易大学 Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế ★ ★ 144 温州大学 Đại học Ôn Châu ★ 145 温州医科大学 Đại học Y Ôn Châu ★ 146 武汉大学 Đại học Vũ Hán ★ ★ ★ 147 西安交通大学 Đại học Giao thông Tây An ★ 148 西安外国语大学 Đại học Ngoại ngữ Tây An ★ ★ ★ 149 西北大学 Đại học Tây Bắc ★ ★ ★ 150 西北师范大学 Đại học Sư phạm Tây Bắc ★ ★ ★ ★ 151 西南大学 Đại học Tây Nam ★ ★ ★ ★ 152 西南林业大学 Đại học Lâm nghiệp Tây Nam ★ ★ 153 西安电子科技大学 Đại học Xidian ★ 154 西南财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam ★ ★ 155 西安建筑科技大学 Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An ★ 156 厦门大学 Đại học Hạ Môn ★ ★ 157 湘潭大学 Đại học Xiangtan ★ 158 新疆财经大学 Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương ★ ★ ★ 159 新疆大学 Đại học Tân Cương ★ ★ 160 新疆师范大学 Đại học Sư phạm Tân Cương ★ ★ ★ 161 新疆农业大学 Đại học Nông nghiệp Tân Cương ★ 162 燕山大学 Đại học Yanshan ★ ★ 163 延边大学 Đại học Yanbian ★ 164 扬州大学 Đại học Dương Châu ★ ★ ★ ★ 165 云南大学 Đại học Vân Nam ★ ★ 166 云南师范大学 Đại học Sư phạm Vân Nam ★ ★ ★ ★ 167 浙江大学 Đại học Chiết Giang ★ ★ ★ 168 浙江工商大学 Đại học Gongshang Chiết Giang ★ 169 浙江工业大学 Đại học công nghệ Chiết Giang ★ 170 浙江科技学院 Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang ★ ★ 171 浙江农林大学 Đại học Nông Lâm Chiết Giang ★ 172 浙江师范大学 Đại học Sư phạm Chiết Giang ★ ★ ★ ★ 173 浙江中医药大学 Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang ★ 174 郑州大学 Đại học Trịnh Châu ★ ★ ★ 175 郑州航空工业管理学院 Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu ★ 176 中国传媒大学 Đại học truyền thông trung quốc ★ ★ ★ 177 中国海洋大学 Đại học đại dương ★ ★ 178 中国青年政治学院 Đại học Thanh niên Trung Quốc về Khoa học Chính trị ★ 179 中国人民大学 Đại học Renmin Trung Quốc ★ ★ 180 中国石油大学(北京) Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh ★ 181 中南民族大学 Đại học Trung ương miền Nam ★ ★ ★ 182 中山大学 Đại học Tôn Trung Sơn ★ ★ 183 中央财经大学 Đại học tài chính trung ương ★ ★ 184 中央民族大学 Đại học quốc gia trung ương ★ ★ ★ 185 中国政法大学 Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc ★ ★ 186 中国地质大学(武汉) Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán ★ 187 中国石油大学(华东) Đại học Dầu khí Trung Quốc Đông Trung Quốc ★ ★ 188 中国戏曲学院 Học viện Opera Trung Quốc ★ 189 中南财经政法大学 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam ★ 190 中央音乐学院 Nhạc viện trung tâm ★ 191 中南大学 Đại học trung tâm miền nam ★ Trên đây là bài viết chia sẻ bằng tất cả kinh nghiệm trong suất thời gian hỗ trợ các bạn làm hồ sơ xin học bổng và kinh nghiệm nghiên cứu về học bổng của mình. Hi vọng rằng sẽ giúp các bạn giành được một suất học bổng Khổng Tử như giúp chúng mình có nhiều bài viết chia sẻ hay hơn, các bạn vui lòng comment ý kiến và góp ý của các bạn để chúng mình có nhiều bài viết chia sẻ hay hơn nữa khảo bài viết Điều kiện và thời gian xin học bổng Khổng TửNgoài ra mình có một bài viết khác rất hữu ích về học bổng Khổng Tử loại B bạn có thể tham khảo qua bài viết nhé Ngọc Duy Trần Số thứ tự Tên trường Tiếng Việt Hệ 1 năm tiếng Hệ Đại Học Hệ Thạc SĩHệ Tiến SĨ1安徽大学Đại học An Huy★★★ 2安徽师范大学Đại học Sư phạm An Huy★ 3北京大学Đại học Bắc Kinh★ ★★4北京第二外国语大学Đại học Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh★ 5北京工业大学Đại học công nghệ Bắc Kinh★★ 6北京航空航天大学Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh★ 7北京交通大学Đại học Giao thông Bắc Kinh★ 8北京理工大学Học viện công nghệ Bắc Kinh★ ★ 9北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc Kinh★ ★★10北京体育大学Đại học Thể thao Bắc Kinh★ 11北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh★★★ 12北京语言大学Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh★★★ 13北京中医药大学Đại học y học cổ truyền Bắc Kinh★ 14北京教育学院Học viện giáo dục Bắc Kinh★ 15北华大学Đại học Beihua★ 16北京科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh★ 17北京邮电大学Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh★ 18北京联合大学Đại học công đoàn Bắc Kinh★ 19渤海大学Đại học Bohai★ ★ 20长春大学Đại học Trường Xuân★★ 21长春理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân★ 22长春师范大学Đại học Sư phạm Trường Xuân★ 23长沙理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa★ 24成都学院Đại học Thành Đô★ 25重庆大学Đại học Trùng Khánh★★★ 26重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng Khánh★★ 27重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng Khánh★★★ 28大连大学Đại học Đại Liên★★ 29大连理工大学Đại học Công nghệ Đại Liên★ 30大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại Liên★★★ 31大理大学Đại học Đại Lý★ 32电子科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc★ 33东北财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Dongbei★ ★ 34东北大学Đại học Tohoku★ 35东北师范大学Đại học Sư phạm Đông Bắc★★★★36东华大学Đại học Đông Hoa★ 37东南大学Đại học Đông Nam★ ★ 38福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc Kiến★★★ 39复旦大学Đại học Fudan★ ★ 40赣南师范大学Đại học Sư phạm Gannan★★ 41广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông★★★ 42广西大学Đại học Quảng Tây★★★ 43广西民族大学Đại học dân tộc Quảng Tây★ ★ 44广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng Tây★★★ 45贵州大学Đại học Quý Châu★ 46贵州财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu★ 47国家开放大学Đại học mở quốc gia★ 48北京国际汉语研修学院Học viện quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh★ 49哈尔滨工程大学Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân★★ 50哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân★★★ 51海南大学Đại học Hải Nam★ 52海南师范大学Đại học Sư phạm Hải Nam★★★ 53杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng Châu★★ 54河北大学Đại học Hà Bắc★★★ 55河北对外经贸职业学院Trường Cao đẳng Ngoại thương và Kinh tế Hà Bắc★ 56河北经贸大学Đại học Kinh tế và Kinh doanh Hà Bắc★★ 57河北师范大学Đại học Sư phạm Hà Bắc★★★ 58河南大学Đại học Hà Nam★ ★ 59黑河学院Cao đẳng Heihe★★ 60黑龙江大学Đại học Hắc Long Giang★ 61黑龙江中医药大学Đại học y học cổ truyền Hắc Long Giang★ 62红河学院Cao đẳng sông Hồng★ 63湖北大学Đại học Hồ Bắc★ ★ 64湖南大学Đại học Hồ Nam★ 65湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ Nam★ ★★66湖南中医药大学Đại học y học cổ truyền Hồ Nam★ 67湖北师范大学Đại học Sư phạm Hồ Bắc★ 68湖州师范学院Cao đẳng sư phạm Hồ Châu★ 69华北电力大学Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc★ 70华东师范大学Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc★★★★71华南理工大学Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc★★ 72华南师范大学Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc★ ★★73华侨大学Đại học Hoa Kiều★★★ 74华中科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong★ ★★75华中师范大学Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc★★★★76吉林大学Đại học Cát Lâm★★★ 77吉林外国语大学Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm★★★ 78济南大学Đại học Tế Nam★★ 79暨南大学Đại học Tế Nam★★★ 80江苏大学Đại học Giang Tô★★★ 81江苏师范大学Đại học Sư phạm Giang Tô★★★ 82江西师范大学Đại học Sư phạm Giang Tây★★★ 83江西中医药大学Đại học y học cổ truyền Giang Tây★ 84江南大学Đại học Giang Nam★ 85江西理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây★ 86江西科技师范大学Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây★ 87江西财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây★ 88九江学院Cao đẳng Cửu Giang★ 89昆明理工大学Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh★ 90兰州大学Đại học Lan Châu★★★ 91辽宁大学Đại học Liêu Ninh★ 92辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu Ninh★★★★93辽宁中医药大学Đại học y học cổ truyền Liêu Ninh★ 94聊城大学Đại học Liaocheng★★ 95临沂大学Đại học Lâm Nghi★ 96鲁东大学Đại học Ludong★★★ 97南昌大学Đại học Nam Xương★ 98南京大学Đại học Nam Kinh★★★ 99南京工业大学Đại học công nghệ Nam Kinh★★ 100南京师范大学Đại học Sư phạm Nam Kinh★★★★101南京信息工程大学Đại học kỹ thuật thông tin Nam Kinh★★★ 102南京中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh★ 103南开大学Đại học Nam Khai★★★ 104内蒙古大学Đại học Nội Mông★ 105内蒙古师范大学二连浩特国际学院Đại học quốc tế Erlianhot thuộc Đại học Nội Mông★★ 106宁波大学Đại học Ninh Ba★ ★ 107宁夏大学Đại học Ninh Hạ★ 108青岛大学Đại học Thanh Đảo★ ★ 109清华大学Đại học Thanh Hoa★ 110曲阜师范大学Đại học Qufu★★★★111三峡大学Đại học Tam Hiệp★★★ 112山东大学Đại học Sơn Đông★★★ 113山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn Đông★★★ 114陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm Tây★ ★★115山西大学Đại học Sơn Tây★ 116上海大学Đại học Thượng Hải★★★ 117上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hải★ ★ 118上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng Hải★ ★ 119上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải★★★ 120上海中医药大学Đại học y học cổ truyền Thượng Hải★ 121上海财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải★★ 122上海对外经贸大学Đại học Kinh tế và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải★ 123沈阳理工大学Đại học Công nghệ Thẩm Dương★ 124沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm Dương★★★ 125沈阳建筑大学Đại học Jianzhu Thẩm Dương★ 126石河子大学Đại học Shihezi★ 127首都经济贸易大学Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô★ 128首都师范大学Đại học thủ đô★★★★129四川大学Đại học Tứ Xuyên★ ★ 130四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ Xuyên★★★ 131四川外国语大学Đại học nghiên cứu quốc tế Tứ Xuyên★★★ 132苏州大学Đại học Soochow★ 133太原理工大学Đại học công nghệ Thái Nguyên★ 134天津大学Đại học Thiên Tân★ ★ 135天津理工大学Đại học Công nghệ Thiên Tân★ 136天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên Tân★★★★137天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân★★★ 138天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân★★ 139天津中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân★★ 140天津财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân★ 141天津科技大学Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân★ 142同济大学Đại học Tongji★ ★ 143对外经济贸易大学Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế★ ★ 144温州大学Đại học Ôn Châu★ 145温州医科大学Đại học Y Ôn Châu★ 146武汉大学Đại học Vũ Hán★★★ 147西安交通大学Đại học Giao thông Tây An★ 148西安外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tây An★★★ 149西北大学Đại học Tây Bắc★★★ 150西北师范大学Đại học Sư phạm Tây Bắc★★★★151西南大学Đại học Tây Nam★★★★152西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây Nam★★ 153西安电子科技大学Đại học Xidian★ 154西南财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam★ ★ 155西安建筑科技大学Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An★ 156厦门大学Đại học Hạ Môn★ ★ 157湘潭大学Đại học Xiangtan★ 158新疆财经大学Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương★★★ 159新疆大学Đại học Tân Cương★ ★ 160新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân Cương★★★ 161新疆农业大学Đại học Nông nghiệp Tân Cương★ 162燕山大学Đại học Yanshan★ ★ 163延边大学Đại học Yanbian★ 164扬州大学Đại học Dương Châu★★★★165云南大学Đại học Vân Nam★ ★ 166云南师范大学Đại học Sư phạm Vân Nam★★★★167浙江大学Đại học Chiết Giang★ ★★168浙江工商大学Đại học Gongshang Chiết Giang★ 169浙江工业大学Đại học công nghệ Chiết Giang★ 170浙江科技学院Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang★ ★ 171浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết Giang★ 172浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết Giang★★★★173浙江中医药大学Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang★ 174郑州大学Đại học Trịnh Châu★★★ 175郑州航空工业管理学院Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu★ 176中国传媒大学Đại học truyền thông trung quốc★★★ 177中国海洋大学Đại học đại dương★ ★ 178中国青年政治学院Đại học Thanh niên Trung Quốc về Khoa học Chính trị★ 179中国人民大学Đại học Renmin Trung Quốc★ ★ 180中国石油大学(北京)Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh★ 181中南民族大学Đại học Trung ương miền Nam★★★ 182中山大学Đại học Tôn Trung Sơn★ ★ 183中央财经大学Đại học tài chính trung ương★ ★ 184中央民族大学Đại học quốc gia trung ương★★★ 185中国政法大学Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc★★ 186中国地质大学(武汉)Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán★ 187中国石油大学(华东)Đại học Dầu khí Trung Quốc Đông Trung Quốc★ ★ 188中国戏曲学院Học viện Opera Trung Quốc★ 189中南财经政法大学Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam★ 190中央音乐学院Nhạc viện trung tâm★ 191中南大学Đại học trung tâm miền nam★ Học bổng Khổng Tử Confucius Institute Scholarship – 孔子学院奖学金 còn có tên gọi khác là học bổng Học viện Khổng Tử Chương trình học bổng này hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên, du học sinh. Học bổng Khổng Tử được Tổng bộ Học viện Khổng Tử Hán Ban cung cấp. Hiện Học bổng Khổng tử đang được xét tuyển các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền Điều kiện xin học bổng Khổng TửNhằm mục đích trau dồi giáo viên dạy tiếng Trung Quốc có trình độ và tạo điều kiện thúc đẩy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Trụ sở Học viện Khổng Tử Hanban – Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Quốc tế ra mắt Học bổng Học viện Khổng Tử CIS để hỗ trợ sinh viên xuất sắc, học giả và hiện đang làm giáo viên dạy tiếng Trung Quốc. Danh sách các loại học bổng Khổng Tử1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ tối đa 4 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Ngành học Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;– Yêu cầu + HSK 6 200 điểm + HSKK Cao cấp – 60 điểm;+ Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Hán ngữ hoặc giáo dục liên quan;+ Có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong giảng dạy tiếng Trung Quốc và các lĩnh vực liên quan;– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3500 tệ/tháng.– Chú ý Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Ngành học Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;– Yêu cầu HSK 5 210 điểm + HSKK Trung cấp – 60 điểm, Ưu tiên những người có Hợp đồng làm việc tại các tổ chức giảng dạy sau khi tốt nghiệp hoặc các tài liệu chứng minh liên quan.– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3000 tệ/ Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân 4 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Ngành học Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;– Yêu cầu HSK 4 210 điểm + HSKK Trung cấp – 60 điểm– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.– Chú ý Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử 1 năm 02 học kỳ, 11 tháng– Thời gian nhập học Tháng 9 – Hàng năm– Nhóm ngành Yêu cầu đạt chứng chỉ Tiếng Trung+ HSK 3 270 điểm + HSKK Giáo dục Hán ngữ Quốc tế;+ HSK 4 180 điểm + HSKK Trung cấp – 60 điểm Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;+ HSK 3 210 điểm + HSKK Hán ngữ;– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.– Chú ý Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ 5 tháng– Thời gian nhập học Tháng 3 và Tháng 9 – Hàng năm– Nhóm ngành Yêu cầu+ Tiếng Trung HSK 3 180 điểm + HSKK Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;+ Tiếng Trung HSK + HSKK Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền;– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.– Chú ý Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuần– Thời gian nhập học Tháng 7 và Tháng 12 – Hàng năm– Nhóm ngành Yêu cầu HSK Tìm hiểu tiếng Trung, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền, Ngôn ngữ Trung Quốc + Thể nghiệm Gia đình Trung Quốc Homestay và các loại khác.– Học bổng Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Không trợ cấp sinh hoạt phí– Chú ý Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng TIN DU HỌC TRUNG QUỐC 2023Học bổng Khổng Tử là gì?Điều kiện xin học bổng Khổng TửDanh sách các loại học bổng Khổng Tử1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ tối đa 4 năm2. Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2 năm3. Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân 4 năm4. Học bổng Khổng Tử 1 năm 02 học kỳ, 11 tháng5. Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ 5 tháng6. Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuầnƯu đãi học bổng toàn phần Khổng TửĐối tượng xét tuyển học bổng Khổng TửHồ sơ Apply học bổng Khổng TửThời hạn nhận hồ sơ xét tuyển học bổng Khổng TửBắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm Hàng năm, Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang web đăng ký học bổng giáo viên Trung Quốc quốc tế để nộp đơn xin học chót nộp hồ sơ theo giờ Bắc KinhDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬDanh sách 185 trường cấp học bổng Khổng TửĐiều kiện và yêu cầu hồ sơ học bổng Khổng Tử như sauThời hạn nhận hồ sơ xét tuyển học bổng Khổng TửBắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm Hàng năm, Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang web đăng ký học bổng giáo viên Trung Quốc quốc tế để nộp đơn xin học nhập vào trang website học bổng Khổng tử tra cứu cơ quan Viện khổng tử giới giới thiệu và cơ sở đào tạo Đại học, học viện tiếp nhận; Nộp hồ sơ trực tuyến, theo dõi quá trình nộp hồ sơ, ý kiến xét duyệt và kết quả xét học bổng; người nhận học bổng và cơ sở tiếp nhận xác nhận làm thủ tục du học Trung Quốc. Sau khi nhận được thư mới nhập học, Ứng viên in giấy chứng nhận trúng thưởng trực tuyến; nộp hồ sơ nhập học theo thời gian quy định trong thư mời nhập học của chót nộp hồ sơ theo giờ Bắc Kinh1. Nhập học tháng 7 Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 4 và hạn chót xét tuyển của cơ quan giới thiệu, cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 4;2. Nhập học tháng 9 Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 5 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận là ngày 25 tháng 5;3. Nhập học tháng 12 Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 9 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 9;4. Nhập học vào tháng 2 năm Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 11 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 11;Thời gian xét duyệt khoảng 3 tháng trước khi nhập học để hoàn thành việc đánh giá học bổng, công bố kết quả đánh giá, Được ủy thác cho nhóm chuyên gia tập trung đánh giá dựa trên điểm thi và mức độ của HSK, có tính đến các yếu tố khác nhau để lựa chọn tài trợ ưu tiên,THÔNG TIN DU HỌC TRUNG QUỐC 2023Học bổng Khổng Tử là gì?Điều kiện xin học bổng Khổng TửDanh sách các loại học bổng Khổng Tử1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ tối đa 4 năm2. Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ 2 năm3. Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân 4 năm4. Học bổng Khổng Tử 1 năm 02 học kỳ, 11 tháng5. Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ 5 tháng6. Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuầnƯu đãi học bổng toàn phần Khổng TửĐối tượng xét tuyển học bổng Khổng TửHồ sơ Apply học bổng Khổng TửThời hạn nhận hồ sơ xét tuyển học bổng Khổng TửBắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm Hàng năm, Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang web đăng ký học bổng giáo viên Trung Quốc quốc tế để nộp đơn xin học chót nộp hồ sơ theo giờ Bắc KinhDANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬDanh sách 185 trường cấp học bổng Khổng TửĐiều kiện và yêu cầu hồ sơ học bổng Khổng Tử như sau DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬDanh sách 185 trường cấp học bổng Khổng Tử STTTRƯỜNG ĐẠI HỌCTÊN TIẾNG TRUNGNGẮN HẠNCỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨWEBSITE 1Đại học An Huy安徽大学★★★ 2Đại học Sư phạm An Huy安徽师范大学★ 3Đại học Bắc Kinh北京大学★ ★★ 4Học viện Ngoại ngữ thứ hai Bắc Kinh北京第二外国语学院★ 5Đại học Công nghiệp Bắc Kinh北京工业大学★★ 6Đại học hàng không vũ trụ Bắc Kinh北京航空航天大学★ 7Đại học Giao thông Bắc Kinh北京交通大学★ 8Đại học Công nghệ Bắc Kinh北京理工大学★ ★ 9Đại học Sư phạm Bắc Kinh北京师范大学★ ★★ 10Đại học Thể thao Bắc Kinh北京体育大学★ 11Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh北京外国语大学★★★ 12Đại học Ngôn ngữ và Văn hóa Bắc Kinh北京语言大学★★★ 13Đại học Trung y Dược Bắc Kinh北京中医药大学★ 14Học viện giáo dục Bắc Kinh北京教育学院★ 15Đại học Bắc Hoa北华大学★ 16Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh北京科技大学★ 17Đại học Bột Hải Liêu Ninh渤海大学★ ★ 18Đại học Trường Xuân长春大学★★ 19Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân长春理工大学★ 20Đại học Sư phạm Trường Xuân长春师范大学★ 21Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa Hồ Nam长沙理工大学★ 22Đại học Thành Đô成都大学★ 23Đại học Trùng Khánh重庆大学★★★ 24Đại học Giao thông Trùng Khánh重庆交通大学★★ 25Đại học Sư phạm Trùng Khánh重庆师范大学★★★ 26Đại học Đại Liên大连大学★★ 27Đại học Công nghệ Đại Liên大连理工大学★ 28Đại học Ngoại ngữ Đại Liên大连外国语大学★★★ 29Đại học Đại Lý Vân Nam大理大学★ 30Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc东北财经大学★ ★ 31Đại học Đông Bắc东北大学★ 32Đại học Sư phạm Đông Bắc Cát Lâm东北师范大学★★★★ 33Đại học Đông Hoa Thượng Hải东华大学★ 34Đại học Đông Nam Nam Kinh- Giang Tô东南大学★ ★ 35Đại học Sư phạm Phúc Kiến福建师范大学★★★ 36Đại học Phúc Đán Thượng Hải复旦大学★ ★ 37Đại học Sư phạm Mân Nam Phúc Kiến赣南师范大学★★ 38Đại học Ngoại ngữ Quảng Đông广东外语外贸大学★★★ 39Đại học Quảng Tây广西大学★ 40Đại học Dân tộc Quảng Tây广西民族大学★ ★ 41Đại học Sư phạm Quảng Tây广西师范大学★ ★ 42Đại học Quý Châu贵州大学★ 43Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu贵州财经大学★ 44Đại học mở quốc gia Quảng Châu- Quảng Đông国家开放大学★ 45Học viện đào tạo tiếng Trung Quốc tế Bắc Kinh北京国际汉语研修学院★ 46Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân哈尔滨工程大学★ 47Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân哈尔滨师范大学★★★ 48Đại học Hải Nam海南大学★ 49Đại học Sư phạm Hải Nam海南师范大学★★★ 50Đại học Sư phạm Hàng Châu杭州师范大学★★ 51Đại học Hà Bắc河北大学★★★ 52Trường cao đẳng kinh tế và thương mại nước ngoài Hà Bắc河北对外经贸职业学院★ 53Đại học Kinh tế Thương mại Hà Bắc河北经贸大学★★ 54Đại học Sư phạm Hà Bắc河北师范大学★★★ 55Đại học Hà Nam河南大学★ ★ 56Học viện Hắc Giang黑河学院★★ 57Đại học Hắc Long Giang黑龙江大学★ 58Đại học y học cổ truyền Hắc Long Giang黑龙江中医药大学★ 59Học viện Hồng Hà红河学院★ 60Đại học Hồ Bắc湖北大学★ ★ 61Đại học Hồ Nam湖南大学★ 62Đại học Sư phạm Hồ Nam湖南师范大学★ ★★ 63Đại học Trung y Dược Hồ Nam湖南中医药大学★ 64Đại học Sư phạm Hồ Bắc湖北师范大学★ 65Học viện sư phạm Hồ Châu湖州师范学院★ 66Đại học Điện lực Hoa Bắc华北电力大学★ 67Đại học Sư phạm Hoa Đông华东师范大学★★★★ 68Đại học Công nghệ Hoa Nam华南理工大学★★ 69Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc华南师范大学★ ★★ 70Đại học Hoa Kiều华侨大学★★★ 71Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung华中科技大学★ ★★ 72Đại học Sư phạm Trung ương Trung Quốc华中师范大学★★★★ 73Đại học Cát Lâm吉林大学★★★ 74Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm吉林华桥外国语学院★★★ 75Đại học Tế Nam济南大学★★ 76Đại học Kí Nam Quảng Châu暨南大学★ ★ 77Đại học Giang Tô江苏大学★ 78Đại học Sư phạm Giang Tô江苏师范大学★★★ 79Đại học Sư phạm Giang Tây江西师范大学★★★ 80Đại học Trung y Dược Giang Tây江西中医药大学★ 81Đại học Giang Nam江南大学★ 82Đại học Công nghệ Giang Tây江西理工大学★ 83Đại học Khoa học Kĩ thuật Sư phạm Giang Tây江西科技师范大学★ 84Học viện Cửu Giang九江学院★ 85Đại học Công nghệ Côn Minh昆明理工大学★ 86Đại học Lan Châu兰州大学★★★ 87Đại học Liêu Ninh辽宁大学★ 88Đại học Sư phạm Liêu Ninh辽宁师范大学★★★★ 89Đại học Trung y Dược Liêu Ninh辽宁中医药大学★ 90Đại học Liêu Thành聊城大学★★ 91Đại học Lâm Nghi临沂大学★ 92Đại học Lỗ Đông Sơn Đông鲁东大学★★★ 93Đại học Nam Xương南昌大学★ 94Đại học Nam Kinh南京大学★★★ 95Đại học công nghệ Nam Kinh南京工业大学★★ 96Đại học Sư phạm Nam Kinh南京师范大学★★★★ 97Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh南京信息工程大学★ 98Đại học y học cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh南京中医药大学★ 99Đại học Nam Khai Thiên Tân南开大学★★★ 100Đại học Nội Mông内蒙古大学★ 101Đại học Nội Mông Đại học Quốc tế Erlianhot内蒙古师范大学二连浩特国际学院★★ 102Đại học Ninh Ba宁波大学★ ★ 103Đại học Ninh Hạ宁夏大学★ 104Đại học Thanh Đảo青岛大学★ ★ 105Đại học Thanh Hoa清华大学★ 106Đh sư phạm Khúc Phụ曲阜师范大学★ ★★ 107Đại học Sơn Đông山东大学★★★ 108Đại học Sư phạm Sơn Đông山东师范大学★★★ 109Đại học Sư phạm Thiểm Tây陕西师范大学★ ★★ 110Đại học Sơn Tây山西大学★ 111Đại học Thượng Hải上海大学★★★ 112Đại học Giao thông Thượng Hải上海交通大学★ ★ 113Đại học Sư phạm Thượng Hải上海师范大学★ ★ 114Đại học nghiên cứu quốc tế Thượng Hải上海外国语大学★★★ 115Đại học Trung y Dược Thượng Hải上海中医药大学★ 116Đại học Tài chính Thượng Hải上海财经大学★★ 117Đại học Kinh tế và Kinh tế Quốc tế Thượng Hải上海对外经贸大学★ 118Đại học Công nghệ Thẩm Dương沈阳理工大学★ 119Đại học Sư phạm Thẩm Dương沈阳师范大学★★★ 120Đại học Kiến trúc Thẩm Dương沈阳建筑大学★ 121Đại học Thạch Hà Tử石河子大学★ 122Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô首都经济贸易大学★ 123Đại học thủ đô首都师范大学★★★★ 124Đại học Tứ Xuyên四川大学★ ★ 125Đại học Sư phạm Tứ Xuyên四川师范大学★★★ 126Đại học nghiên cứu quốc tế Tứ Xuyên四川外国语大学★★★ 127Đại học Tô Châu苏州大学★ 128Đại học công nghệ Thái Nguyên太原理工大学★ 129Đại học Thiên Tân天津大学★ ★ 130Đại học Công nghệ Thiên Tân天津理工大学★ 131Đại học Sư phạm Thiên Tân天津师范大学★★★★ 132Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân天津外国语大学★★★ 133Đại học Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân天津职业技术师范大学★★ 134Đại học Trung y Dược Thiên Tân天津中医药大学★★ 135Đại học Tài chính Thiên Tân天津财经大学★ 136Đại học Khoa học và Kĩ thuật Thiên Tân天津科技大学★ 137Đại học Đồng Tế Thượng Hải同济大学★ ★ 138Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế对外经济贸易大学★ ★ 139Đại học Ôn Châu Chiết Giang温州大学★ 140Đại học Y Ôn Châu Chiết Giang温州医科大学★ 141Đại học Vũ Hán武汉大学★★★ 142Đại học Giao thông Tây An西安交通大学★ 143Đại học Ngoại ngữ Tây An西安外国语大学★★★ 144Đại học Tây Bắc Thiểm Tây西北大学★★★ 145Đại học Sư phạm Tây Bắc Lan Châu- Cam Túc西北师范大学★ ★★ 146Đại học Tây Nam西南大学★★★★ 147Đại học Lâm nghiệp Tây Nam西南林业大学★★ 148Đại học Khoa học Kĩ thuật Điện tử Tây An西安电子科技大学★ 149Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam西南财经大学★ 150Đại học Khoa học Kĩ thuật Kiến trúc Tây An西安建筑科技大学★ 151Đại học Hạ Môn厦门大学★ ★ 152Đại học Tương Đàm Hồ Nam湘潭大学★ 153Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương新疆财经大学★★★ 154Đại học Tân Cương新疆大学★ ★ 155Đại học Sư phạm Tân Cương新疆师范大学★★★ 156Đại học Nông nghiệp Tân Cương新疆农业大学★ 157Đại học Yến Sơn Hà Bắc燕山大学★ ★ 158Đại học Dương Biên Cát Lâm延边大学★ 159Đại học Dương Châu Giang Tô扬州大学★★★★ 160Đại học Vân Nam云南大学★ ★ 161Đại học Sư phạm Vân Nam云南师范大学★★★★ 162Đại học Chiết Giang浙江大学★ ★★ 163Đại học Công thương Chiết Giang浙江工商大学★ 164Đại học Công nghiệp Chiết Giang浙江工业大学★ 165Viện Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang浙江科技学院★ ★ 166Đại học Nông Lâm Chiết Giang浙江农林大学★ 167Đại học Sư phạm Chiết Giang浙江师范大学★★★★ 168Đại học Trung y Dược Chiết Giang浙江中医药大学★ 169Đại học Trịnh Châu郑州大学★★★ 170Học viện quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu Hà Nam郑州航空工业管理学院★ 171Đại học Truyền thông Trung Quốc Bắc Kinh中国传媒大学★★★ 172Đại học Hải dương Trung Quốc Thanh Đảo- Sơn Đông中国海洋大学★ ★ 173Học viện chính trị thanh niên Trung Quốc中国青年政治学院 中央团校★ 174Đại học Nhân dân Trung Quốc中国人民大学★ 175Đại học Dầu khí Trung Quốc Bắc Kinh中国石油大学(北京)★ 176Đại học Dân tộc Trung Nam Vũ Hán- Hồ Bắc中南民族大学★★★ 177Đại học Trung Sơn Quảng Đông中山大学★ ★ 178Đại học Tài chính Trung Ương Bắc Kinh中央财经大学★ ★ 179Đại học Dân tộc của Trung Quốc Bắc Kinh中央民族大学★★★ 180Đại học Chính pháp Trung Quốc Bắc Kinh中国政法大学★★ 181Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc Vũ Hán中国地质大学(武汉)★ 182Đại học Dầu khí Trung Quốc Hoa Đông- Sơn Đông中国石油大学(华东)★ 183Học viện Opera Trung Quốc Bắc Kinh中国戏曲学院★ 184Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam Vũ Hán- Hồ Bắc中南财经政法大学★ 185Nhạc viện Trung Ương Bắc Kinh中央音乐学院★ kiện và yêu cầu hồ sơ học bổng Khổng Tử như sauHệ Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế.– Có HSK5 210 điểm trở lên– Có HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên– Các hợp đồng, thỏa thuận của cơ quan nơi làm việc hoặc các giấy chứng nhận, chứng chỉ liên quan được ưu tiên– Thời gian trợ cấp học bổng là 2 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 hàng nămHệ Đại học chuyên nghành Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế– Có trình độ học vấn Trung học Phổ thông– Có HSK4 210 điểm trở lên– Có HSKK Trung cấp 60 điểm trở lên– Thời gian trợ cấp học bổng là 4 năm– Thời gian nhập học Tháng 9 hàng nămHệ bồi dưỡng Hán Ngữ 1 năm– Thời gian nhập học tháng 9 hàng năm– Thời gian trợ cấp 11 tháng* Không nhận Lưu học sinh đang học tập tại Trung Quốc– Được chọn một trong các hướng dưới đây1. Giáo dục Hán Ngữ Quốc tế– Có HSK3 270 điểm trở lên– Có HSKK Không đòi hỏi HSKK trung cấp hay sơ cấp Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc– Có HSK4 180 điểm trở lên– Có HSKK trung cấp 60 điểm trở Bồi dưỡng Hán Ngữ– Có HSK3 180 điểm trở lênHệ bồi dưỡng 1 học kỳ Hán ngữ– Thời gian nhập học Tháng 3 và tháng 9 hàng năm– Thời gian trợ cấp 5 tháng*Không nhận những ứng viên mà hộ chiếu đang có Visa X1 hoặc Visa X21. Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học Hán Ngữ, Triết học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc– Yêu cầu có HSK3 180 điểm trở lên giảm 30 điểm so với năm 2018– Có Ngành Trung Y, Văn hóa Thái Cực– Có HSKHệ bồi dưỡng 4 tuần– Thời gian nhập học Tháng 7 và tháng 12 hàng năm– Thời gian trợ cấp 4 tuần*Không nhận những ứng viên mà hộ chiếu đang có Visa X1 hoặc Visa X21. Trung Y, Văn hóa Thái Cực– Có Ngôn ngữ Trung, Thể nghiệm Gia đình Trung Quốc 中国家庭体验)– Có HSK– Do Viện Khổng Tử tổ chức theo đoàn, mỗi đoàn 10-15 người

học bổng khổng tử